Danh sách các thành phố thuộc tỉnh Thành_phố_thuộc_tỉnh_(Việt_Nam)

  • Số liệu về dân số chủ yếu lấy theo kết quả sơ bộ của cuộc tổng điều tra dân số ngày 1/4/2019 (không tính dân số quy đổi), một số thành phố dùng số liệu dân số quy đổi (in nghiêng)
STTThành phố
(Năm thành lập)
Thuộc tỉnh
(Vùng)
Diện tích
(km²)
Dân số
(người)
Mật độ
dân số
(người/km2)
Hành chínhLoại đô thị
(Năm công nhận)
Hình ảnh
Phường
1 Bà Rịa
2012
Bà Rịa - Vũng Tàu
Đông Nam Bộ
91,46 122.045 1.334 8 phường 3 xã II
2014
2 Bạc Liêu
2010
Bạc Liêu
Đồng bằng sông Cửu Long
213,8 149.604 700 7 phường 3 xã II
2014
3 Bảo Lộc
2010
Lâm Đồng
Tây Nguyên
235,3 130.920 556 6 phường 5 xã III
2009
4 Bắc Giang
2005
Bắc Giang
Đông Bắc Bộ
66,73 188.434 2.824 10 phường 6 xã II
2014
5 Bắc Kạn
2015
Bắc Kạn
Đông Bắc Bộ
137 43.842 320 6 phường 2 xã III
2012
6 Bắc Ninh
2006
Bắc Ninh
Đồng bằng sông Hồng
82,64 520.244 6.295 19 phường 0 xã I
2017
7 Bến Tre
2009
Bến Tre
Đồng bằng sông Cửu Long
71,12 115.350 1.622 8 phường 6 xã II
2019
8 Biên Hòa
1976
Đồng Nai
Đông Nam Bộ
264,08 1.099.943 4.165 29 phường 1 xã I
2015
9 Buôn Ma Thuột
1995
Đắk Lắk
Tây Nguyên
377,18 375.590 996 13 phường 8 xã I
2010
10 Cam Ranh
2010
Khánh Hòa
Duyên hải Nam Trung Bộ
316 137.510 396 9 phường 6 xã III
2009
11 Cao Bằng
2012
Cao Bằng
Đông Bắc Bộ
107,6 84.698 787 8 phường 3 xã III
2010
12 Cao Lãnh
2007
Đồng Tháp
Đồng bằng sông Cửu Long
107 211.912 1.976 8 phường 7 xã II
2020
13 Cà Mau
1999
Cà Mau
Đồng bằng sông Cửu Long
249,3 226.372 908 10 phường 7 xã II
2010
14 Cẩm Phả
2012
Quảng Ninh
Đông Bắc Bộ
386,5 190.232 492 13 phường 3 xã II
2015
15 Châu Đốc
2013
An Giang
Đồng bằng sông Cửu Long
105,29 101.765 967 5 phường 2 xã II
2015
16 Chí Linh
2019
Hải Dương
Đồng bằng
sông Hồng
282,91 200.543 709 14 phường 5 xã III
2015
17 Dĩ An
2020
Bình Dương
Đông Nam Bộ
60,10 403.760 6.718 7 phường 0 xã III
2017
18 Đà Lạt
1893
Lâm Đồng
Tây Nguyên
394,64 230.105 583 12 phường 4 xã I
2009
19 Điện Biên Phủ
2003
Điện Biên
Tây Bắc Bộ
308,18 80.366 261 7 phường 5 xã III
2003
20 Đông Hà
2009
Quảng Trị
Bắc Trung Bộ
73,06 95.658 9 phường 0 xã III
2005
21 Đồng Hới
2004
Quảng Bình
Bắc Trung Bộ
156 112.440 9 phường 6 xã II
2014
22 Đồng Xoài
2018
Bình Phước
Đông Nam Bộ
167,32 108.595 6 phường 2 xã III
2014
23 Gia Nghĩa
2019
Đắk Nông
Tây Nguyên
284,11 85.082 299 6 phường 2 xã III
2015
24 Hải Dương
1997
Hải Dương
Đồng bằng sông Hồng
111,64 508.190 4.552 19 phường 6 xã I
2019
25 Hà Giang
2010
Hà Giang
Đông Bắc Bộ
135,33 55.360 5 phường 3 xã III
2009
26 Hà Tiên
2018
Kiên Giang
Đồng bằng sông Cửu Long
100,49 48.495 5 phường 2 xã III
2012
27 Hà Tĩnh
2007
Hà Tĩnh
Bắc Trung Bộ
56,54 104.037 10 phường 5 xã II
2019
28 Hạ Long
1993
Quảng Ninh
Đông Bắc Bộ
1.119,36 300.276 268 21 phường 12 xã I
2013
29 Hòa Bình
2006
Hòa Bình
Tây Bắc Bộ
348,65 135.718 389 10 phường 9 xã III
2005
30 Hội An
2008
Quảng Nam
Duyên hải Nam Trung Bộ
61,48 93.040 9 phường 4 xã III
2006
31 Hồng Ngự
2020
Đồng Tháp
Đồng bằng sông Cửu Long
121,84 100.610 826 5 phường 2 xã III
2018
32 Huế
1929
Thừa Thiên - Huế
Bắc Trung Bộ
72,00 355.230 27 phường 0 xã I
2005
33 Hưng Yên
2009
Hưng Yên
Đồng bằng sông Hồng
73,42 116.356 7 phường 10 xã III
2007
34 Kon Tum
2009
Kon Tum
Tây Nguyên
432,98 148.570 10 phường 11 xã III
2005
35 Lai Châu
2013
Lai Châu
Tây Bắc Bộ
92,37 42.973 465 5 phường 2 xã III
2013
36 Lào Cai
2004
Lào Cai
Tây Bắc Bộ
282,13 130.671 463 10 phường 7 xã II
2014
37 Lạng Sơn
2002
Lạng Sơn
Đông Bắc Bộ
77,80 107.956 5 phường 3 xã II
2019
38 Long Khánh
2019
Đồng Nai
Đông Nam Bộ
191,75 176.034 11 phường 4 xã III
2015
39 Long Xuyên
1999
An Giang
Đồng bằng sông Cửu Long
106,87 272.365 11 phường 2 xã I
2020
40 Móng Cái
2008
Quảng Ninh
Đông Bắc Bộ
519,58 101.453 8 phường 9 xã II
2018
41 Mỹ Tho
1967
Tiền Giang
Đồng bằng sông Cửu Long
84 225.398 11 phường 6 xã I
2016
42 Nam Định
1921
Nam Định
Đồng bằng
sông Hồng
46,40 236.294 22 phường 3 xã I
2011
43 Ngã Bảy
2020
Hậu Giang
Đồng bằng sông Cửu Long
78,07 101.192 1.296 4 phường 2 xã III
2015
44 Nha Trang
1977
Khánh Hòa
Duyên hải Nam Trung Bộ
251,00 422.601 19 phường 8 xã I
2009
45 Ninh Bình
2007
Ninh Bình
Đồng bằng sông Hồng
48,36 110.166 11 phường 3 xã II
2014
46 Phan Rang - Tháp Chàm
2007
Ninh Thuận
Duyên hải Nam Trung Bộ
79,20 167.394 15 phường 1 xã II
2015
47 Phan Thiết
1999
Bình Thuận
Duyên hải Nam Trung Bộ
206,45 231.490 14 phường 4 xã II
2009
48 Phúc Yên
2018
Vĩnh Phúc
Đồng bằng sông Hồng
120,13 106.002 8 phường 2 xã III
2013
49 Phủ Lý
2008
Hà Nam
Đồng bằng sông Hồng
87,87 136.654 1.555 11 phường 10 xã II
2018
50 Pleiku
1999
Gia Lai
Tây Nguyên
260,77 504.984 1.937 14 phường 8 xã I
2020
51 Quảng Ngãi
2005
Quảng Ngãi
Duyên hải Nam Trung Bộ
160,00 181.805 1.136 9 phường 14 xã II
2015
52 Quy Nhơn
1986
Bình Định
Duyên hải Nam Trung Bộ
280 290.053 16 phường 5 xã I
2010
53 Rạch Giá
2005
Kiên Giang
Đồng bằng sông Cửu Long
105,00 227.527 2.167 11 phường 1 xã II
2014
54 Sa Đéc
2013
Đồng Tháp
Đồng bằng sông Cửu Long
60,00 106.198 1.770 6 phường 3 xã II
2018
55Sầm Sơn
2017
Thanh Hóa
Bắc Trung Bộ
44,94 108.320 2.410 8 phường 3 xã III
2012
56 Sóc Trăng
2007
Sóc Trăng
Đồng bằng sông Cửu Long
76,00 137.305 1.803 10 phường 0 xã III
2005
57 Sông Công
2015
Thái Nguyên
Đông Bắc Bộ
96,71 68.380 707 7 phường 3 xã III
2010
58 Sơn La
2008
Sơn La
Tây Bắc Bộ
323,51 128.470 397 7 phường 5 xã II
2019
59 Tam Điệp
2015
Ninh Bình
Đồng bằng sông Hồng
104,98 62.866 599 6 phường 3 xã III
2012
60 Tam Kỳ
2006
Quảng Nam
Duyên hải Nam Trung Bộ
100,26 115.240 1.149 9 phường 4 xã II
2016
61 Tân An
2009
Long An
Đồng bằng sông Cửu Long
82,00 145.120 1.770 9 phường 5 xã II
2019
62 Tây Ninh
2013
Tây Ninh
Đông Nam Bộ
140,00 120.537 861 7 phường 3 xã III
2012
63 Thanh Hóa
1994
Thanh Hóa
Bắc Trung Bộ
147,00 324.340 2.206 20 phường 14 xã I
2014
64 Thái Bình
2004
Thái Bình
Đồng bằng sông Hồng
67,71 206.037 3.043 10 phường 9 xã II
2013
65 Thái Nguyên
1962
Thái Nguyên
Đông Bắc Bộ
222,93 337.052 1.512 21 phường 11 xã I
2010
66 Thủ Dầu Một
2012
Bình Dương
Đông Nam Bộ
118,67 325.491 2.743 14 phường 0 xã I
2017
67 Thuận An
2020
Bình Dương
Đông Nam Bộ
83,71 508.433 6.074 9 phường 1 xã III
2017
68 Trà Vinh
2010
Trà Vinh
Đồng bằng sông Cửu Long
68,00 100.310 9 phường 1 xã II
2016
69 Tuyên Quang
2010
Tuyên Quang
Đông Bắc Bộ
184,38 191.188 1.037 10 phường 5 xã III
2009
70 Tuy Hòa
2005
Phú Yên
Duyên hải Nam Trung Bộ
107,00 155.921 1.457 12 phường 4 xã II
2013
71 Uông Bí
2011
Quảng Ninh
Đông Bắc Bộ
256,30 120.982 472 9 phường 1 xã II
2013
72 Việt Trì
1962
Phú Thọ
Đông Bắc Bộ
111,75 214.777 1.922 13 phường 9 xã I
2012
73 Vinh
1963
Nghệ An
Bắc Trung Bộ
105,00 335.180 3.192 16 phường 9 xã I
2008
74 Vị Thanh
2010
Hậu Giang
Đồng bằng sông Cửu Long
118,00 73.322 621 5 phường 4 xã II
2019
75 Vĩnh Long
2009
Vĩnh Long
Đồng bằng sông Cửu Long
48,01 140.876 11 phường 0 xã II
2020
76 Vĩnh Yên
2006
Vĩnh Phúc
Đồng bằng sông Hồng
50,80 119.128 2.345 7 phường 2 xã II
2014
77 Vũng Tàu
1991
Bà Rịa – Vũng Tàu
Đông Nam Bộ
141,10 351.300 2.490 16 phường 1 xã I
2013
78 Yên Bái
2002
Yên Bái
Tây Bắc Bộ
108,15 85.676 924 9 phường 6 xã III
2001