Thực đơn
Thành_phố_thuộc_tỉnh_(Việt_Nam) Danh sách các thành phố thuộc tỉnhSTT | Thành phố (Năm thành lập) | Thuộc tỉnh (Vùng) | Diện tích (km²) | Dân số (người) | Mật độ dân số (người/km2) | Hành chính | Loại đô thị (Năm công nhận) | Hình ảnh | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Phường | Xã | ||||||||
1 | Bà Rịa 2012 | Bà Rịa - Vũng Tàu Đông Nam Bộ | 91,46 | 122.045 | 1.334 | 8 phường | 3 xã | II 2014 | |
2 | Bạc Liêu 2010 | Bạc Liêu Đồng bằng sông Cửu Long | 213,8 | 149.604 | 700 | 7 phường | 3 xã | II 2014 | |
3 | Bảo Lộc 2010 | Lâm Đồng Tây Nguyên | 235,3 | 130.920 | 556 | 6 phường | 5 xã | III 2009 | |
4 | Bắc Giang 2005 | Bắc Giang Đông Bắc Bộ | 66,73 | 188.434 | 2.824 | 10 phường | 6 xã | II 2014 | |
5 | Bắc Kạn 2015 | Bắc Kạn Đông Bắc Bộ | 137 | 43.842 | 320 | 6 phường | 2 xã | III 2012 | |
6 | Bắc Ninh 2006 | Bắc Ninh Đồng bằng sông Hồng | 82,64 | 520.244 | 6.295 | 19 phường | 0 xã | I 2017 | |
7 | Bến Tre 2009 | Bến Tre Đồng bằng sông Cửu Long | 71,12 | 115.350 | 1.622 | 8 phường | 6 xã | II 2019 | |
8 | Biên Hòa 1976 | Đồng Nai Đông Nam Bộ | 264,08 | 1.099.943 | 4.165 | 29 phường | 1 xã | I 2015 | |
9 | Buôn Ma Thuột 1995 | Đắk Lắk Tây Nguyên | 377,18 | 375.590 | 996 | 13 phường | 8 xã | I 2010 | |
10 | Cam Ranh 2010 | Khánh Hòa Duyên hải Nam Trung Bộ | 316 | 137.510 | 396 | 9 phường | 6 xã | III 2009 | |
11 | Cao Bằng 2012 | Cao Bằng Đông Bắc Bộ | 107,6 | 84.698 | 787 | 8 phường | 3 xã | III 2010 | |
12 | Cao Lãnh 2007 | Đồng Tháp Đồng bằng sông Cửu Long | 107 | 211.912 | 1.976 | 8 phường | 7 xã | II 2020 | |
13 | Cà Mau 1999 | Cà Mau Đồng bằng sông Cửu Long | 249,3 | 226.372 | 908 | 10 phường | 7 xã | II 2010 | |
14 | Cẩm Phả 2012 | Quảng Ninh Đông Bắc Bộ | 386,5 | 190.232 | 492 | 13 phường | 3 xã | II 2015 | |
15 | Châu Đốc 2013 | An Giang Đồng bằng sông Cửu Long | 105,29 | 101.765 | 967 | 5 phường | 2 xã | II 2015 | |
16 | Chí Linh 2019 | Hải Dương Đồng bằng sông Hồng | 282,91 | 200.543 | 709 | 14 phường | 5 xã | III 2015 | |
17 | Dĩ An 2020 | Bình Dương Đông Nam Bộ | 60,10 | 403.760 | 6.718 | 7 phường | 0 xã | III 2017 | |
18 | Đà Lạt 1893 | Lâm Đồng Tây Nguyên | 394,64 | 230.105 | 583 | 12 phường | 4 xã | I 2009 | |
19 | Điện Biên Phủ 2003 | Điện Biên Tây Bắc Bộ | 308,18 | 80.366 | 261 | 7 phường | 5 xã | III 2003 | |
20 | Đông Hà 2009 | Quảng Trị Bắc Trung Bộ | 73,06 | 95.658 | 9 phường | 0 xã | III 2005 | ||
21 | Đồng Hới 2004 | Quảng Bình Bắc Trung Bộ | 156 | 112.440 | 9 phường | 6 xã | II 2014 | ||
22 | Đồng Xoài 2018 | Bình Phước Đông Nam Bộ | 167,32 | 108.595 | 6 phường | 2 xã | III 2014 | ||
23 | Gia Nghĩa 2019 | Đắk Nông Tây Nguyên | 284,11 | 85.082 | 299 | 6 phường | 2 xã | III 2015 | |
24 | Hải Dương 1997 | Hải Dương Đồng bằng sông Hồng | 111,64 | 508.190 | 4.552 | 19 phường | 6 xã | I 2019 | |
25 | Hà Giang 2010 | Hà Giang Đông Bắc Bộ | 135,33 | 55.360 | 5 phường | 3 xã | III 2009 | ||
26 | Hà Tiên 2018 | Kiên Giang Đồng bằng sông Cửu Long | 100,49 | 48.495 | 5 phường | 2 xã | III 2012 | ||
27 | Hà Tĩnh 2007 | Hà Tĩnh Bắc Trung Bộ | 56,54 | 104.037 | 10 phường | 5 xã | II 2019 | ||
28 | Hạ Long 1993 | Quảng Ninh Đông Bắc Bộ | 1.119,36 | 300.276 | 268 | 21 phường | 12 xã | I 2013 | |
29 | Hòa Bình 2006 | Hòa Bình Tây Bắc Bộ | 348,65 | 135.718 | 389 | 10 phường | 9 xã | III 2005 | |
30 | Hội An 2008 | Quảng Nam Duyên hải Nam Trung Bộ | 61,48 | 93.040 | 9 phường | 4 xã | III 2006 | ||
31 | Hồng Ngự 2020 | Đồng Tháp Đồng bằng sông Cửu Long | 121,84 | 100.610 | 826 | 5 phường | 2 xã | III 2018 | |
32 | Huế 1929 | Thừa Thiên - Huế Bắc Trung Bộ | 72,00 | 355.230 | 27 phường | 0 xã | I 2005 | ||
33 | Hưng Yên 2009 | Hưng Yên Đồng bằng sông Hồng | 73,42 | 116.356 | 7 phường | 10 xã | III 2007 | ||
34 | Kon Tum 2009 | Kon Tum Tây Nguyên | 432,98 | 148.570 | 10 phường | 11 xã | III 2005 | ||
35 | Lai Châu 2013 | Lai Châu Tây Bắc Bộ | 92,37 | 42.973 | 465 | 5 phường | 2 xã | III 2013 | |
36 | Lào Cai 2004 | Lào Cai Tây Bắc Bộ | 282,13 | 130.671 | 463 | 10 phường | 7 xã | II 2014 | |
37 | Lạng Sơn 2002 | Lạng Sơn Đông Bắc Bộ | 77,80 | 107.956 | 5 phường | 3 xã | II 2019 | ||
38 | Long Khánh 2019 | Đồng Nai Đông Nam Bộ | 191,75 | 176.034 | 11 phường | 4 xã | III 2015 | ||
39 | Long Xuyên 1999 | An Giang Đồng bằng sông Cửu Long | 106,87 | 272.365 | 11 phường | 2 xã | I 2020 | ||
40 | Móng Cái 2008 | Quảng Ninh Đông Bắc Bộ | 519,58 | 101.453 | 8 phường | 9 xã | II 2018 | ||
41 | Mỹ Tho 1967 | Tiền Giang Đồng bằng sông Cửu Long | 84 | 225.398 | 11 phường | 6 xã | I 2016 | ||
42 | Nam Định 1921 | Nam Định Đồng bằng sông Hồng | 46,40 | 236.294 | 22 phường | 3 xã | I 2011 | ||
43 | Ngã Bảy 2020 | Hậu Giang Đồng bằng sông Cửu Long | 78,07 | 101.192 | 1.296 | 4 phường | 2 xã | III 2015 | |
44 | Nha Trang 1977 | Khánh Hòa Duyên hải Nam Trung Bộ | 251,00 | 422.601 | 19 phường | 8 xã | I 2009 | ||
45 | Ninh Bình 2007 | Ninh Bình Đồng bằng sông Hồng | 48,36 | 110.166 | 11 phường | 3 xã | II 2014 | ||
46 | Phan Rang - Tháp Chàm 2007 | Ninh Thuận Duyên hải Nam Trung Bộ | 79,20 | 167.394 | 15 phường | 1 xã | II 2015 | ||
47 | Phan Thiết 1999 | Bình Thuận Duyên hải Nam Trung Bộ | 206,45 | 231.490 | 14 phường | 4 xã | II 2009 | ||
48 | Phúc Yên 2018 | Vĩnh Phúc Đồng bằng sông Hồng | 120,13 | 106.002 | 8 phường | 2 xã | III 2013 | ||
49 | Phủ Lý 2008 | Hà Nam Đồng bằng sông Hồng | 87,87 | 136.654 | 1.555 | 11 phường | 10 xã | II 2018 | |
50 | Pleiku 1999 | Gia Lai Tây Nguyên | 260,77 | 504.984 | 1.937 | 14 phường | 8 xã | I 2020 | |
51 | Quảng Ngãi 2005 | Quảng Ngãi Duyên hải Nam Trung Bộ | 160,00 | 181.805 | 1.136 | 9 phường | 14 xã | II 2015 | |
52 | Quy Nhơn 1986 | Bình Định Duyên hải Nam Trung Bộ | 280 | 290.053 | 16 phường | 5 xã | I 2010 | ||
53 | Rạch Giá 2005 | Kiên Giang Đồng bằng sông Cửu Long | 105,00 | 227.527 | 2.167 | 11 phường | 1 xã | II 2014 | |
54 | Sa Đéc 2013 | Đồng Tháp Đồng bằng sông Cửu Long | 60,00 | 106.198 | 1.770 | 6 phường | 3 xã | II 2018 | |
55 | Sầm Sơn 2017 | Thanh Hóa Bắc Trung Bộ | 44,94 | 108.320 | 2.410 | 8 phường | 3 xã | III 2012 | |
56 | Sóc Trăng 2007 | Sóc Trăng Đồng bằng sông Cửu Long | 76,00 | 137.305 | 1.803 | 10 phường | 0 xã | III 2005 | |
57 | Sông Công 2015 | Thái Nguyên Đông Bắc Bộ | 96,71 | 68.380 | 707 | 7 phường | 3 xã | III 2010 | |
58 | Sơn La 2008 | Sơn La Tây Bắc Bộ | 323,51 | 128.470 | 397 | 7 phường | 5 xã | II 2019 | |
59 | Tam Điệp 2015 | Ninh Bình Đồng bằng sông Hồng | 104,98 | 62.866 | 599 | 6 phường | 3 xã | III 2012 | |
60 | Tam Kỳ 2006 | Quảng Nam Duyên hải Nam Trung Bộ | 100,26 | 115.240 | 1.149 | 9 phường | 4 xã | II 2016 | |
61 | Tân An 2009 | Long An Đồng bằng sông Cửu Long | 82,00 | 145.120 | 1.770 | 9 phường | 5 xã | II 2019 | |
62 | Tây Ninh 2013 | Tây Ninh Đông Nam Bộ | 140,00 | 120.537 | 861 | 7 phường | 3 xã | III 2012 | |
63 | Thanh Hóa 1994 | Thanh Hóa Bắc Trung Bộ | 147,00 | 324.340 | 2.206 | 20 phường | 14 xã | I 2014 | |
64 | Thái Bình 2004 | Thái Bình Đồng bằng sông Hồng | 67,71 | 206.037 | 3.043 | 10 phường | 9 xã | II 2013 | |
65 | Thái Nguyên 1962 | Thái Nguyên Đông Bắc Bộ | 222,93 | 337.052 | 1.512 | 21 phường | 11 xã | I 2010 | |
66 | Thủ Dầu Một 2012 | Bình Dương Đông Nam Bộ | 118,67 | 325.491 | 2.743 | 14 phường | 0 xã | I 2017 | |
67 | Thuận An 2020 | Bình Dương Đông Nam Bộ | 83,71 | 508.433 | 6.074 | 9 phường | 1 xã | III 2017 | |
68 | Trà Vinh 2010 | Trà Vinh Đồng bằng sông Cửu Long | 68,00 | 100.310 | 9 phường | 1 xã | II 2016 | ||
69 | Tuyên Quang 2010 | Tuyên Quang Đông Bắc Bộ | 184,38 | 191.188 | 1.037 | 10 phường | 5 xã | III 2009 | |
70 | Tuy Hòa 2005 | Phú Yên Duyên hải Nam Trung Bộ | 107,00 | 155.921 | 1.457 | 12 phường | 4 xã | II 2013 | |
71 | Uông Bí 2011 | Quảng Ninh Đông Bắc Bộ | 256,30 | 120.982 | 472 | 9 phường | 1 xã | II 2013 | |
72 | Việt Trì 1962 | Phú Thọ Đông Bắc Bộ | 111,75 | 214.777 | 1.922 | 13 phường | 9 xã | I 2012 | |
73 | Vinh 1963 | Nghệ An Bắc Trung Bộ | 105,00 | 335.180 | 3.192 | 16 phường | 9 xã | I 2008 | |
74 | Vị Thanh 2010 | Hậu Giang Đồng bằng sông Cửu Long | 118,00 | 73.322 | 621 | 5 phường | 4 xã | II 2019 | |
75 | Vĩnh Long 2009 | Vĩnh Long Đồng bằng sông Cửu Long | 48,01 | 140.876 | 11 phường | 0 xã | II 2020 | ||
76 | Vĩnh Yên 2006 | Vĩnh Phúc Đồng bằng sông Hồng | 50,80 | 119.128 | 2.345 | 7 phường | 2 xã | II 2014 | |
77 | Vũng Tàu 1991 | Bà Rịa – Vũng Tàu Đông Nam Bộ | 141,10 | 351.300 | 2.490 | 16 phường | 1 xã | I 2013 | |
78 | Yên Bái 2002 | Yên Bái Tây Bắc Bộ | 108,15 | 85.676 | 924 | 9 phường | 6 xã | III 2001 | |
Thực đơn
Thành_phố_thuộc_tỉnh_(Việt_Nam) Danh sách các thành phố thuộc tỉnhLiên quan
Thành Thành phố Hồ Chí Minh Thành phố New York Thành Cát Tư Hãn Thành Vatican Thành nhà Hồ Thành phố (Việt Nam) Thành phố México Thành Long Thành tích các giải châu Âu của Manchester United F.C.Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Thành_phố_thuộc_tỉnh_(Việt_Nam) http://vanban.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinh... http://vanban.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinh... http://vanban.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinh... http://www.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu... http://www.gso.gov.vn/Modules/Doc_Download.aspx?Do... https://thuvienphapluat.vn/van-ban/bo-may-hanh-chi... https://thuvienphapluat.vn/van-ban/bo-may-hanh-chi...